Câu tiếng Anh đi du lịch nước ngoài
Making a Reservation: Đặt phòng
“Hi, how much are your rooms?”
|
Xin chào, cho tôi hỏi phòng của các bạn giá bao nhiêu?
|
“Hello, how much is a room?”
|
Xin chào, cho tôi hỏi phòng giá tiền một phòng là bao nhiêu?
|
“Our rooms start at $79 for a basic room.”
|
Phòng của chúng tôi khởi điểm là 79$ cho một phòng loại thường
|
“Our rooms start at $79 for a standard room and go up to $300 for a suite.”
|
Phòng của chúng tôi khởi điểm là 79$ cho một phòng loại thường đến 300$ cho 1 căn
|
“Ok. Can I reserve a room?”
|
Ok, Tôi có thể đặt trước một phòng được không?
|
“Hi, I would like to reserve a room.”
|
Xin chào, tôi muốn đặt trước 1 phòng
|
“Hello, can I reserve a couple of rooms?”
|
Xin chào, tôi muốn đặt trước một vài phòng được không?
|
Tiếng Anh đi du lịch nước ngoài |
“Which date did you want to reserve?”
|
Bạn muốn đặt phòng vào ngày nào?
|
“I want a room from June 22nd to June 25th.”
|
Tôi muốn một phòng từ ngày 22/6 đến ngày 25/6
|
“I would like a room for the 19th of July.”
|
Tôi muốn một phòng cho ngày 19/6
|
“How long will you be staying with us?”
|
Bạn sẽ ở đây trong bao lâu?
|
“How many days would you like the room for?”
|
Bạn muốn thuê phòng cho mấy ngày?
|
“I am going to stay for 3 days.”
|
Tôi sẽ ở đây trong 3 ngày
|
“I would like to reserve the room for 4 days.”
|
Tôi muốn đặt phòng cho 4 ngày
|
How many rooms will you need?
|
Bạn cần bao nhiêu phòng vậy?
|
I will only need one room.
|
Tôi chỉ cần một phòng duy nhất
|
I am going to need two rooms.
|
tôi cần 2 phòng
|
How many total children will be with you?
|
Có bao nhiêu đứa trẻ đi cùng bạn?
|
Just two adults.
|
Chỉ 2 người lớn thôi
|
A total of four adults.
|
Tổng cộng là 4 đứa
|
I will be alone.
|
Tôi đi một mình
|
After they determine how many rooms and how many total people, they will ask you what type of bed you want.
|
Sau khi xác định được số phòng và tổng cộng số người ở, họ sẽ hỏi về loại giường và loại phòng bạn cần
|
Would you like a single king size bed, or two double size beds in the room?
|
Bạn muốn một chiếc giường đơn hay giường đôi trong phòng?
|
We only have a room with two double size beds. Will that be ok?
|
Chúng tôi chỉ có một phòng với 2 chiếc giường đôi thôi. Như thế có được không ạ?
|
Do you want a smoking room or a non smoking room?
|
Bạn có phòng nào được hút thuốc lá không hoặc không hút thuốc là không?
|
I would like a smoking room.
|
Tôi muốn một phòng được hút thuốc là
|
Either is fine.
|
Cả 2 đều được
|
You will have to provide your credit card number to reserve the room.
|
Bạn sẽ phải cung cấp số thẻ tín dụng để đặt trước phòng
|
Can I have your credit card number?
|
Tôi có thể xin số mã thẻ tín dụng của bạn được không?
|
What is your credit card number?
|
Số thẻ tín dụng của bạn là gì?
|
Finally, they will repeat all the information back to you.
|
Cuối cùng, chúng tôi sẽ nhắc lại toàn bộ nội dung đến bạn
|
Ok, Mr. Lee. I have one smoking room reserved for July 19th till July 22nd. The total comes to $256.78 after tax. If you need to cancel, please call us 24 hours before July 19th. Can I help you with anything else?
|
Ok. Ông Lee. Tôi muốn một phòng hút thuốc được, thời gian đặt từ 19-22/6. Tổng cộng là 256.78$ sau khi tính thuế. Nếu bạn muốn hoãn lại, hãy liên hệ với chúng tôi trong vòng 24h trước ngày 19/6. Tôi có thể giúp bạn điều gì nữa không?
|
Hi, I am checking in.
|
Xin chào, tôi ở đây để làm thủ tục đăng ký
|
Hi, I have a reservation and I am checking in.
|
Xin chào, tôi đã đặt phòng tước và giờ tôi muốn làm thủ tục đăng ký
|
Can I see your photo ID?
|
Tôi có thể xem ảnh chứng minh của bạn được không?
|
This is your room’s key. The room 401
|
Đây là chìa khóa phòng của bạn. Phòng 401 nhé.
|
Your credit card will be charged a total of $256.78. Can you sign on the bottom?
|
Thẻ tín dụng của bạn sẽ thay đổi tổng cộng là 256.78$. Bạn có thể ký vào phía dưới đây được không?
|
Thank you for staying with us. We look forward to seeing you again.
|
Cảm ơn vì đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Hy vọng sẽ có thể phục vụ bạn lần sau.
|
What are the hours for room service?
|
Giờ nào có thể gọi phục vụ phòng được nhỉ?
|
They serve hot food from 5:30am to 11:00pm. They also have a list of items you can select from during off hours.
|
Chúng tôi phục vụ thức ăn nóng từ 5h30 sáng đến 11h đêm. Chúng tôi có menu đồ ăn đây
|
Do you have a bellman/ concierge here?
|
Bạn có nhân viên nhân viên mang hành lý không?
|
Can you get someone to get my car?
|
Bạn có thể gọi ai đó để lấy xe ô tô cho tôi được không?
|
Where is the elevator?
|
Thang máy ở đâu vậy nhỉ?
|
Do you have concierge service here?
|
Ở đây có dịch vụ chuyển/ mang đồ không nhỉ?
|
Do you have a map of the city?
|
Bạn có bản đồ thành phố không?
|
Khi các bạn đặt phòng, hãy gọi họ để chắc chắn rằng bạn muốn đặt một phòng và khi đó hãy bắt đầu bằng việc hỏi giá và sau đó thì đặt phòng
Sau đó lễ tân khách sạn sẽ thường hỏi về ngày mà các bạn muốn đặt phòng và trong khoảng thời gian các bạn đặt phòng.
Sau đây là các câu hỏi về số lượng phòng và số người ở trong phòng. Một số khách sạn sẽ hỏi số lượng phòng, số lượng người lớn và một số khách sạn chỉ hỏi số lượng phòng.
1. Checking in: đăng ký phòng
Khi làm thủ tục đăng ký rất đơn giản, các bạn chỉ cần đến quầy và nói muốn làm thủ tục. Sau khi hỏi xong nhân viên lễ tân sẽ yêu cầu số thẻ tín dụng và ảnh chân dung của các bạn để xác nhận, sau đó các bạn nhận chìa khóa. Một số mẫu câu thông dụng trong phần này là:
2. Checking out: trả phòng
Thủ tục trả phòng rất đơn giản. Các bạn chỉ cần đền quầy lễ tân và nói ” I’m checking out” – Tôi muốn trả phòng bây giờ. Sau đó các bạn đưa cho họ chìa khóa, họ sẽ yêu cầu các bạn ký một vài giấy tờ.
Your credit card will be charged a total of $256.78. Can you sign on the bottom?
|
Thẻ tín dụng của bạn sẽ thay đổi tổng cộng là 256.78$. Bạn có thể ký vào phía dưới đây được không?
|
Thank you for staying with us. We look forward to seeing you again.
|
Cảm ơn vì đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Hy vọng sẽ có thể phục vụ bạn lần sau.
|
What are the hours for room service?
|
Giờ nào có thể gọi phục vụ phòng được nhỉ?
|
They serve hot food from 5:30am to 11:00pm. They also have a list of items you can select from during off hours.
|
Chúng tôi phục vụ thức ăn nóng từ 5h30 sáng đến 11h đêm. Chúng tôi có menu đồ ăn đây
|
Do you have a bellman/ concierge here?
|
Bạn có nhân viên nhân viên mang hành lý không?
|
Can you get someone to get my car?
|
Bạn có thể gọi ai đó để lấy xe ô tô cho tôi được không?
|
Where is the elevator?
|
Thang máy ở đâu vậy nhỉ?
|
Do you have concierge service here?
|
Ở đây có dịch vụ chuyển/ mang đồ không nhỉ?
|
Do you have a map of the city?
|
Bạn có bản đồ thành phố không?
|
Câu tiếng Anh đi du lịch nước ngoài
Reviewed by Truong Nguyen
on
14:19
Rating:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét